Khóa học Nguyên lý Kế toán tổng hợp - Học nhanh & Hiểu nhiều

Khóa học “Nguyên lý Kế toán”

Khóa học “Nguyên lý Kế toán” tại Đào tạo Kế toán Kimi
Bạn chưa từng học về kế toán!
Bạn không có nhiều thời gian!
Bạn muốn tiếp cận Nghề Kế toán nhanh nhất!
Bạn muốn có những hiểu biết về Kế toán, như một kiến thức bổ trợ, cho công việc điều hành, quản trị doanh nghiệp của bạn!
Bạn hãy tham khảo Khoá học “Nguyên lý Kế toán“, do Kimi Training thiết kế và giảng dạy, đảm bảo bạn sẽ cảm thật sự hài lòng
Khoá học sẽ lần lượt đi qua các vấn đề:
1. Tổng quan về Kế toán doanh nghiệp.
2. Hệ thống – Kết cấu các loại Tài khoản Kế toán
3. Các thuật ngữ kế toán thường gặp.
4. Cách định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
5. Hệ thống Chứng từ – Sổ sách Kế toán
6. Các bút toán kết chuyển xác định kết quả kinh doanh
7. Ôn luyện, giải các bài tập
8. Lập báo cáo Tài chính: Bảng cân đối tài khoản, bảng cân đối kế toán
Giảng viên là những người có kiến thức chuyên sâu, có kinh nghiệm thực tiễn, có khả năng sư phạm và tận tâm đối với học viên.
Kết thúc khoá học, bạn hoàn toàn có thể yên tâm về vốn kiến thức kế toán cơ bản của mình và hội đủ điều kiện để bước ngay vào khoá học “Thực hành Kế toán Tổng hợp trên sổ“, đối với các bạn muốn làm nghề kế toán.
Thời gian học: 6 buổi. Học phí: 590.000đ
Lịch học: – Sáng từ 8h30 – 11h             – Chiều từ 2h – 4h30             – Tối từ 6h30 – 9h
Kimi Training Cam kết mang đến cho bạn sự “Thành thạo để tiết kiệm thời gian”
Các bạn hãy đến với Kimi Training để đảm bảo được học Kế toán Thực hành tốt nhất:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐÀO TẠO NGHỀ THỰC HÀNH KIMI
Địa chỉ: Số 95 Trung Liệt – Thái Hà – Đống Đa – Hà Nội
Tel: 04.6295 6186 –  04.6327 5961
Quản lý: Ms. Thủy - 0943.900.777
Tư vấn viên: Mr. Tạo – 0943.900.200 / Ms. Nga - 0984.417.791
Yahoo: kimitraining01 / kimitraining02 / kimitraining03
Email:  kimitraining@gmail.com
Website: http://kimi.com.vn / http://daotaoketoan.info
Kimi Training trân trọng giới thiệu!

Tải Giáo trình Nguyên lý Kế toán

Giáo trình Nguyên lý Kế toán


Giáo trình Nguyên lý Kế toán, được giới thiệu bởi Admin, Kimi Training.
Tài liệu có Các học phần:
CHƯƠNG I. BẢN CHẤT VÀ ĐỐI TƯỢNG CỦA KẾ TOÁN
CHƯƠNG II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN VÀ BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
CHƯƠNG III. TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP
CHƯƠNG IV. TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN
CHƯƠNG V. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN VÀ KIỂM KÊ
CHƯƠNG VI. KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
CHƯƠNG VII. SỔ KẾ TOÁN – KỸ THUẬT GHI SỔ KẾ TOÁN
Các bạn tải Giáo trình Nguyên lý Kế toán về tại  Đây
Hoặc Các bạn có thể sử dụng đường  Link sau:
http://www.mediafire.com/?37119y9b20nfti3
…………………………………………………………………………………
Khóa học Nguyên lý Kế toán tại Kimi Training, thời gian học 06 buổi, học phí 590.000 đồng
Các bạn có thể tham khảo khóa học Nguyên lý Kế toán tại Kế toán Kimi tại đây, hoặc link sau:
http://kimi.com.vn/nguyen-ly-ke-toan.html
…………………………………………………………………………………
Kimi Training Cam kết mang đến cho bạn sự “Thành thạo để tiết kiệm thời gian”
Các bạn hãy đến với Kimi Training để đảm bảo được học Kế toán Thực hành tốt nhất:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐÀO TẠO NGHỀ THỰC HÀNH KIMI
Địa chỉ: Số 95 Trung Liệt – Thái Hà – Đống Đa – Hà Nội
Tel: 04.6295 6186 –  04.6327 5961
Quản lý: Ms. Thủy - 0943.900.777
Tư vấn viên: Mr. Tạo – 0943.900.200 / Ms. Nga - 0984.417.791
Yahoo: kimitraining01 / kimitraining02 / kimitraining03
Email:  kimitraining@gmail.com
Website: http://kimi.com.vn / http://daotaoketoan.info
Kimi Training trân trọng giới thiệu!

Hệ thống tài khoản kế toán Việt Nam (Quyết định 15 - BTC)

Hệ thống tài khoản kế toán Việt Nam

Số TT TK Cấp 1 TK Cấp 2 Tên tài khoản Ghi chú



Tài khoản loại 1: TÀI SẢN NGẮN HẠN
01 111
Tiền mặt


1111 Tiền Việt Nam


1112 Ngoại tệ


1113 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
02 112
Tiền gửi ngân hàng Chi tiết theo từng ngân hàng


1121 Tiền Việt Nam


1122 Ngoại tệ


1123 Vàng bạc đá quý
03 113
Tiền đang chuyển


1131 Tiền Việt Nam


1132 Ngoại tệ
04 121
Đầu tư chứng khoan ngắn hạn


1211 Cổ phiếu


1212 Trái phiếu, tín phiếu
05 128
Đầu tư ngắn hạn khác


1281 Tiền gởi có kỳ hạn


1288 Đầu tư ngắn hạn khác
06 129
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn khác
07 131
Phải thu khách hàng Chi tiết theo đối tượng
08 133
Thuế GTGT được khấu trừ


1331 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ


1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
09 136
Phải thu nội bộ


1361 Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc


1368 Phải thu nội bộ khác
10 138
Phải thu khác


1381 Tài sản thiếu chờ xử lý


1385 Phải thu về cổ phần hóa


1388 Phải thu khác
11 139
Dự phòng phải thu khó đòi
12 141
Tạm ứng Chi tiết theo đối tượng
13 142
Chi phí trả trước ngắn hạn
14 144
Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn
15 151
Hàng mua đang đi đường
16 152
Nguyên liệu, vật liệu Chi tiết theo yêu cầu quản lý
17 153
Công cụ, dụng cụ
18 154
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
19 155
Thành phẩm
20 156
Hàng hóa


1561 Giá mua hàng hóa


1562 Chi phí thu mua hàng hóa


1567 Hàng hóa bất động sản
21 157
Hàng gởi đi bán
22 158
Hàng hóa kho bảo thuế Đơn vị có XNK được lập kho bảo thuế
23 159
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
24 161
Chi sự nghiệp


1611 Chi sự nghiệp năm trước


1612 Chi sự nghiệp năm nay



Tài khoản loại 2: TÀI SẢN DÀI HẠN
25 211
Tài sản cố định hữu hình


2111 Nhà cửa, vật kiến trúc


2112 Máy móc, thiết bị


2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn


2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý


2115 Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm


2118 Tài sản cố định khác
26 212
Tài sản cố định thuê tài chính
27 213
Tài sản cố định vô hình


2131 Quyền sử dụng đất


2132 Quyền phát hành


2133 Bản quyền, bằng sáng chế


2134 Nhãn hiệu hàng hóa


2135 Phần mềm máy vi tính


2136 Giấy phép và giấy phép nhượng quyền


2138 Tài sản cố định vô hình khác
28 214
Hao mòn tài sản cố định


2141 Hao mòn tài sản cố định hữu hình


2142 Hao mòn tài sản cố định thuê tài chính


2143 Hao mòn tài sản cố định vô hình


2147 Hao mòn bất động sản đầu tư
29 217
Bất động sản đầu tư
30 221
Đầu tư vào công ty con
31 222
Góp vốn liên doanh
32 223
Đầu tư vào công ty liên kết
33 228
Đầu tư dài hạn khác


2281 Cổ phiếu


2282 Trái phiếu


2288 Đầu tư dài hạn khác
34 229
Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
35 241
Xây dựng cơ bản dở dang


2411 Mua sắm tài sản cố định


2412 Xây dựng cơ bản


2413 Sữa chữa lớn tài sản cố định
36 242
Chi phí trả trước dài hạn
37 243
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
38 244
Ký quỹ, ký cược dài hạn



Tài khoản loại 3: NỢ PHẢI TRẢ
39 311
Vay ngắn hạn
40 315
Nợ dài hạn đến hạn trả
41 331
Phải trả cho người bán Chi tiết theo đối tượng
42 333
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước


3331 Thuế GTGT phải nộp


33311 Thuế GTGT đầu ra


33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu


3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt


3333 Thuế xuất nhập khẩu


3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp


3335 Thuế thu nhập các nhân


3336 Thuế tài nguyên


3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất


3338 Các loại thuế khác


3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
43 334
Phải trả người lao động


3341 Phải trả công nhân viên


3348 Phải trả người lao động khác
44 335
Chi phí phải trả
45 336
Phải trả nội bộ
46 337
Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng DN xây lắp có thanh toán theo tiến độ kế hoạch
47 338
Phải trả, phải nộp khác


3381 Tài sản thừa chờ xử lý


3382 Kinh phí công đoàn


3383 Bảo hiểm xã hội


3384 Bảo hiểm y tế


3385 Phải trả cổ phần hóa


3386 Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn


3387 Doanh thu chưa thực hiện


3388 Phải trả, phải nộp khác
48 341
Vay dài hạn
49 342
Nợ dài hạn
50 343
Trái phiếu phát hành


3431 Mệnh giá trái phiếu


3432 Chiết khấu trái phiếu


3433 Phụ trội trái phiếu
51 344
Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn
52 347
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
53 351
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
54 352
Dự phòng phải trả



Tài khoản loại 4: VỐN CHỦ SỞ HỮU
55 411
Nguồn vốn kinh doanh


4111 Vốn đầu tư của chủ sở hữu


4112 Thặng dư vốn cổ phần Công ty cổ phần


4118 Vốn khác
56 412
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
57 413
Chênh lệch tỷ giá hối đoái


4131 Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm tài chính


4132 Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn đầu tư xây dựng cơ bản
58 414
Quỹ đầu tư phát triển
59 415
Quỹ dự phòng tài chính
60 418
Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
61 419
Cổ phiếu quỹ Công ty cổ phần
62 421
Lợi nhuận chưa phân phối


4211 Lợi nhuận chưa phân phối năm trước


4212 Lợi nhuận chưa phân phối năm nay
63 431
Quỹ khen thưởng, phúc lợi


4311 Quỹ khen thưởng


4312 Qũy phúc lợi


4313 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
64 441
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản Áp dụng cho doanh nghiệp nhà nước
65 461
Nguồn kinh phí sự nghiệp Dùng cho công ty, tổng công ty có nguồn kinh phí


4611 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước


4612 Nguồn kinh phí sự nhgiệp năm nay
66 466
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ



Tài khoản loại 5: DOANH THU
67 511
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Chi tiết theo yêu cầu quản lý


5111 Doanh thu bán hàng hóa


5112 Doanh thu bán các thành phẩm


5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ


5114 Doanh thu trợ cấp, trợ giá


5117 Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
68 512
Doanh thu nội bộ Áp dụng khi có bán hàng nội bộ


5121 Doanh thu bán hàng hóa


5122 Doanh thu bán các thành phẩm


5123 Doanh thu cung cấp dịch vụ
69 515
Doanh thu hoạt động tài chính
70 521
Chiết khấu thương mại
71 531
Hàng bán bị trả lại
72 532
Giảm giá hàng bán



Tài khoản loại 6: CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
73 611
Mua hàng Áp dụng phương pháp kiểm kê định kỳ


6111 Mua nguyên liệu, vật liệu


6112 Mua hàng hóa
74 621
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
75 622
Chi phí nhân công trực tiêp
76 623
Chi phí sử dụng máy thi công Áp dụng cho đơn vị xây lắp


6231 Chi phí nhân công


6232 Chi phí vật liệu


6233 Chi phí dụng cụ sản xuất


6234 Chi phí khấu hao máy thi công


6237 Chi phí dịch vụ mua ngoài


6238 Chi phí bằng tiền khác
77 627
Chi phí sản xuất chung


6271 Chi phí nhân viên phân xưởng


6272 Chi phí vật liệu


6273 Chi phí dụng cụ sản xuất


6274 Chi phí khấu hao TSCĐ


6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài


6278 Chi phí bằng tiền khác
78 631
Giá thành sản xuất Áp dụng phương pháp kiểm kê định kỳ
79 632
Giá vốn hàng bán
80 635
Chi phí tài chính
81 641
Chi phí bán hàng


6411 Chi phí nhân viên


6412 Chi phí vật liệu, bao bì


6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng


6414 Chi phí khấu hao TSCĐ


6415 Chi phí bảo hành


6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài


6418 Chi phí bằng tiền khác
82 642
Chi phí quản lý doanh nghiệp


6421 Chi phí nhân viên quản lý


6422 Chi phí vật liệu quản lý


6423 Chi phí đồ dùng văn phòng


6424 Chi phí khấu hao TSCĐ


6425 Thuế, phí và lệ phí


6426 Chi phí dự phòng


6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài


6428 Chi phí bằng tiền khác



Tài khoản loại 7: THU NHẬP KHÁC
83 711
Thu hập khác Chi tiết theo hoạt động



Tài khoản loại 8: CHI PHÍ KHÁC
84 811
Chi phí khác Chi tiết theo hoạt động
85 821
Chi phí thuế Thu nhập doanh nghiệp


8211 Chi phí thuế Thu nhập doanh nghiệp hiện hành


8212 Chi phí thuế Thu nhập doanh nghiệp hoãn lại



Tài khoản loại 9: XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
86 911
Xác định kết quả kinh doanh



Tài khoản loại 0: TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG


001 Tài sản thuê ngoài


002 Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, gia công Chi tiết theo yêu cầu quản lý


003 Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gởi, ký cược


004 Nợ khó đòi đã xử lý


007 Ngoại tệ các loại


008 Dự toán chi sự nghiệp, dự án



(Ban hành theo: Quyết định 15/QĐ-BTC, Thông tư 20/TT-BTC, Thông tư 21/TT-BTC ngày 2003/2006 của Bộ Tài Chính)

Theo Đào tạo Kế toán Kimi Blog

Đơn vị kế toán

Đơn vị kế toán

Đơn vị kế toán có thể hiểu là một thực thể kế toán. Một thực thể kế toán là bất kỳ một đơn vị kinh tế kiểm soát nguồn vốn và tham gia vào các hoạt động kinh tế. Mỗi cá nhân có thể là một thực thể kế toán. Một đơn vị bất kể được tổ chức như một doanh nghiệp, một công ty là một thực thể kế toán. Các cơ quan của Nhà nước cũng như tất cả các câu lạc bộ hay tổ chức không thu lợi nhuận là một thực thể kế toán.
Như vậy, đơn vị kế toán gồm tất cả các tổ chức cá nhân kiểm soát nguồn vốn và tham gia vào các hoạt động kinh tế ở mọi lĩnh vực, mọi thành phần kinh tế có thể là tổ chức có tư cách pháp nhân đầy đủ, có tư cách pháp nhân không đầy đủ, kể cả tổ chức không có tư cách pháp nhân lẫn thể nhân.

Theo vWikipedia